Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dứt tình

Academic
Friendly

Từ "dứt tình" trong tiếng Việt có nghĩachấm dứt một mối quan hệ tình cảm hoặc không còn tình cảm với ai đó nữa. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh khi một người quyết định không tiếp tục yêu thương, không còn gắn bó với một người khác.

Giải thích:
  • Dứt: có nghĩachấm dứt, ngừng lại, không tiếp tục nữa.
  • Tình: có thể hiểu tình cảm, tình yêu, hay mối quan hệ giữa hai người.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Sau nhiều năm bên nhau, họ cuối cùng đã quyết định dứt tình."
    • (Sau nhiều năm sống chung, họ đã không còn yêu nhau nữa quyết định chia tay.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Mặc dù rất đau lòng, nhưng ấy biết rằng mình cần phải dứt tình để tìm kiếm hạnh phúc mới."
    • ( ấy cảm thấy buồn nhưng biết rằng việc chấm dứt mối quan hệ cần thiết để cơ hội tìm kiếm một mối tình mới tốt đẹp hơn.)
Biến thể cách sử dụng:
  • Dứt tình cảm: có thể sử dụng để nhấn mạnh hơn về việc chấm dứt tình cảm.
  • Dứt bỏ tình cảm: từ này thêm nghĩa là không chỉ dứt tình còn từ bỏ mọi cảm xúc liên quan.
Nghĩa khác:
  • "Dứt tình" chủ yếu chỉ được dùng trong ngữ cảnh tình cảm, không nhiều nghĩa khác.
Từ gần giống:
  • Chia tay: cũng có nghĩakết thúc một mối quan hệ nhưng không nhất thiết phải chỉ ra việc không còn tình cảm.
  • Xa cách: chỉ về việc không còn gần gũi hoặc không còn gặp nhau thường xuyên, có thể chưa hẳn đã chấm dứt tình cảm.
Từ đồng nghĩa:
  • Chấm dứt tình yêu: có thể sử dụng thay thế cho "dứt tình" trong nhiều ngữ cảnh.
Liên quan:
  • Tình yêu: khái niệm về cảm xúc từ "dứt tình" liên quan đến.
  • Tình bạn: có thể sự dứt tình nhưng không nhất thiết phải tình yêu.
  1. đgt. Không còn giữ anh nghĩa nữa: người vợ quái ác, anh ấy phải dứt tình ra đi.

Comments and discussion on the word "dứt tình"